Cuối cùng, như là một thử thách của đức tin, hoặc thiếu nó, người tín hữu các lực lượng tín hữu không lên mọi khó khăn của một tòa nhà cao tầng. Ông sau đó có một giờ để làm một sự lựa chọn giữa cuộc sống riêng của mình và của người khác. Lối Thoát The Ledge
Không lối thoát hiểm tập 30 phân phát sóng ngày 7/12 bên trên kênh THVL1, sinh sống tập trước, 2 Lồng Tiếng. Điều bất thần hơn là Minh còn đến lời khuyên khôn xiết tàn độc để Uyển Lan hoàn toàn có thể nhổ mẫu gai trong mắt mình là Uyển Linh. Anh vs Italy bên trên
Là người sử dụng dịch vụ, tôi nghĩ mình có quyền lợi yêu cầu được đáp ứng đầy đủ điều kiện an toàn và cũng có trách nhiệm từ chối nếu chúng đang thiếu hoặc yếu. Thói quen này tôi học được khi làm việc với các đối tác nước ngoài ở vai trò người tổ
Từ vựng tiếng Anh về thành phố là một trong số các chủ đồ từ vựng phổ biến mà ai cũng nên nắm rõ. Trong bài viết này, Patado sẽ giúp bạn tổng hợp từ A đến Z những từ vựng về thành phố hay nhất đi kèm phiên âm và hình ảnh giúp bạn dễ dàng ghi nhwos và sử dụng hơn. 150+ từ vựng tiếng Anh về nhà bếp
Bố mẹ của nạn nhân cũng khóc hết nước mắt khi nhà họ chỉ cách vụ cháy 5km, khi nhận được cuộc gọi kêu cứu lúc nửa đêm của con gái và con rể nhưng đến nơi đám cháy lan quá rộng, căn nhà ống không lối thoát hiểm đã khiến nạn nhân ra đi mãi mãi. Rồi vụ hỏa
3. Nội quy kho cất hóa chất. - Cấm ăn uống uống, hút thuốc lá trong khu vực nhà kho cất hóa chất. - Trang bị bảo hộ lao động phù hợp khi tiếp xúc với những hóa chất chứa trong kho. - Kho chứa hóa chất đề nghị có lối thoát hiểm. - người không phận sự cấm đi vào
Lối thoát trên không (Tựa tiếng Anh: E.X.I.T) kể về cuộc đời của Yong Nam (Jo Jung Seok), từng là 'ngôi sao ' của câu lạc bộ leo núi có kĩ thuật và sức mạnh. Trong quá khứ, anh chàng từng theo đuổi cô nàng Eui Joo (Im Yoona) nhưng không thành công.
PxiE0X. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lối thoát", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lối thoát, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lối thoát trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Ổng chọn một lối thoát hèn hạ. He took the coward's way out. 2. Có một lối thoát hiểm mật trong đường cống. There's a hidden exit from the tunnels. 3. Có một lối thoát bí mật trong đường hầm. There's a hidden exit from the tunnels. 4. Có một lối thoát bí mật dưới tầng hầm. There's a hidden exit from the tunnels. 5. Bọn chúng đang chiếm giữ mọi lối thoát hiểm. Imperials hold all exits. 6. Có một lối thoát bí mật khỏi đường hầm. There's a hidden exit from the tunnels. 7. Không có lối thoát nào ra khỏi chỗ này cả. No, there's no escape from this place. 8. Nhân gian đều rối ren, vì không tìm được lối thoát. Mankind is staggering around, searching frantically for a way out. 9. Đằng kia có một lối thoát, ở gần chỗ quay ngựa. Over there, there's an exit near the merry-go-round. 10. ♪ Tôi sẽ không phải cắm đầu tìm lối thoát nữa I won't have to look out on a fire escape 11. Tôi kiệt quệ và cuộc sống của tôi không có lối thoát. I was exhausted and my life was going nowhere. 12. Lựa chọn tốt nhất là chạy ra lối thoát hiểm phía Đông Bắc. Our best option might be the northeast fire exit. 13. Nhà ga gần đây đã lắp đặt thang cuốn và lối thoát hiểm mới. The station has recently installed escalators and new exits. 14. Một khi cô đã bước vào con đường này, cô không còn lối thoát. Once you start down this path, there is no escape. 15. “Tất nhiên bầu trời mênh mông và đó là lối thoát”, Daedalus tuyên bố. “Surely the sky is open, and that’s the way we’ll go,” Daedalus declared. 16. Những người khác xem sự ly dị là một lối thoát khỏi hôn nhân. Others consider it an essential escape hatch from marriage. 17. Đó là một lối thoát chật hẹp với toàn vòng xoắn va ngả rẽ. [ sighs ] Ah, well, that was a narrow escape full of incredible twists and astonishing acrobatics. 18. Cô cần phải có con la nhỏ mới dùng được Lối thoát hiểm của Lupe. You need little mule to use Lupe's Escape. 19. Và tôi nghĩ đó là lối thoát bí mật ra khỏi cái hố rác này. And I think that something is a secret way out of this dump. 20. Chúng ta có nhiều ưu thế, nhiều lối thoát, đường ngầm, cao tốc và cống rãnh. We've got vantage points, multiple exits, subways, highways and storm drains. 21. Nhà ga này nằm ở cuối phía Tây của Yongsan Garrison, nằm gần lối thoát 13. This station is on the west end of the Yongsan Garrison, which is a short walk from exit 13. 22. Giờ ta chỉ chặn lối thoát đó, và đường ra duy nhất là thông qua chúng ta. only now we're blocking the exit, and the only way out is through us. 23. Garden 5, một trung tâm thương mại với rạp chiếu phim, spa,..., nằm kế lối thoát 5. The Garden 5, a shopping mall with a movie theater, spa, etc., is next to exit 5. 24. Những gì chúng ta cần là chiến lược tìm những lối thoát mới cho các lập luận. What we need is new exit strategies for arguments. 25. Nó là lối thoát ra duy nhất của hồ Khovsgol và là một chi lưu của sông Selenge. It is the only outflow of Lake Khövsgöl and a tributary of the Selenge river. 26. Đức Giê-hô-va mở một lối thoát cho dân Y-sơ-ra-ên đi qua Biển Đỏ. Jehovah opened a way for the Israelites to escape through the Red Sea. 27. Là một người nông nghiệp, họ liên tục tìm kiếm một lối thoát cho thặng dư dân số. As an agricultural people, they constantly sought an outlet for the population surplus. 28. Nhưng tôi cam đoan với anh một trong những cánh cửa đó là lối thoát đấy, bạn tôi. But I assure you, one of those doors leads out, my friend. 29. Tuy nhiên, mô niêm mạc ở ngoài tử cung thì không có lối thoát ra ngoài cơ thể. However, endometrial tissue outside the uterus has no way of leaving the body. 30. Nhưng tất cả mọi lối thoát đều được chặn bởi những hàng rào điện với một bàn phím số. But each exit is blocked by an electric barrier with a combination keypad. 31. Làm như sẽ có cơ hội trốn khỏi đây bằng cách cào lối thoát ra khỏi nấm mồ của mình ấy. We have as much chance of escaping that way as a man clawing his way out of his own grave. 32. Lối thoát 1 Hội của quận Gyeyang gu, Văn phòng thị trấn của Jakjeon 2 dong, Tổng công ty ngân hàng Woori. Exit 1 Assembly of Gyeyang gu district, Town office of Jakjeon 2 dong, Woori Bank Corporation. 33. Toàn bộ văn hoá rap đường phố xung quanh đã tràn vào trong vùng và trở thành một lối thoát cho những thanh niên cảm thấy ngột ngạt. The entire street culture surrounding rap entered the region and became an outlet for oppressed youth. 34. “Tâm thần rối loạn ngự trị thế giới, như thể những thế lực huyền bí đang cố hết sức chặn mọi lối thoát an toàn”.—Jean-Claude Souléry, ký giả. “The world is overcome by vertigo, as if occult powers were conscientiously trying to block all the emergency exits.” —Jean-Claude Souléry, journalist. 35. “Blog là lối thoát của những cá nhân bị kềm kẹp trong ý tưởng và hành động, là nơi bộc lộ ý thức phản kháng đối với những bất công và bạo quyền. “Blogging is an escape route for those whose ideas and actions are imprisoned. It allows one to express resistance against injustice and violence. 36. Họ lâm vào cảnh nghèo khó, không lối thoát trừ khi có một người giàu có, nhân từ tiếp quản ngân hàng và hoàn lại tiền tiết kiệm, giúp họ thoát cảnh nợ nần. Reduced to poverty, they have no way out of their circumstances unless a kind and wealthy man takes over the bank and restores to the victims all their savings, relieving them of debt. 37. Với nước, chúng được vận chuyển về phía lối thoát của lưu vực, và có thể ảnh hưởng đến các quá trình sinh thái dọc theo đường cũng như trong nguồn nước tiếp nhận. With the water, they are transported towards the outlet of the basin, and can affect the ecological processes along the way as well as in the receiving water source. 38. Cả trại quân đều chạy tán loạn, mọi lối thoát đều bị chặn, và một cuộc truy quét gay go được tiến hành, xóa bỏ vĩnh viễn mối đe dọa từ dân Ma-đi-an. The camp is routed, escape is cut off, and mop-up operations involving an arduous pursuit permanently remove the Midianite threat. 39. Trận động đất này làm cho các ngọn đèn treo trong Trụ sở Quốc hội Hoa Kỳ và sàn nhà của Thượng nghị viện rung lắc trước khi các nhân viên ra đến lối thoát hiểm . The quake made chandeliers sway in the Capitol and the floor of the Senate shook before staff headed for the exits . 40. Theo nhà viết tiểu sử của Tancred, ông lo lắng về bản chất tội lỗi của hiệp sĩ trong chiến tranh và được kích thích để tìm một lối thoát cho bạo lực ở vùng Đất thánh. According to Tancred's biographer, he was worried about the sinful nature of knightly warfare, and was excited to find a holy outlet for violence. 41. Ở Trung Á và các vùng đất liền khác, có bồn trũng endorheic mà không có lối thoát ra biển, ngăn cách với biển bởi các dãy núi hoặc các đặc điểm địa chất tự nhiên có khả năng ngăn chặn nước thoát đi. In central Asia and other large land masses, there are endorheic basins which have no outlet to the sea, separated from the ocean by mountains or other natural geologic features that prevent the water draining away.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thoát hiểm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thoát hiểm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thoát hiểm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Có một lối thoát hiểm mật trong đường cống. There's a hidden exit from the tunnels. 2. Anh sẽ thấy cửa thoát hiểm ngay trước sảnh. You'll see an exit door before the hall. 3. Bọn chúng đang chiếm giữ mọi lối thoát hiểm. Imperials hold all exits. 4. Huấn luyện để thoát hiểm trong trường hợp khẩn cấp Training for an emergency evacuation 5. Tu-204 có hai cửa chính và 2 cửa thoát hiểm. The Tu-204 has two main doors and 2 emergency doors; the Tu-214 has 3 doors and one emergency door. 6. Nếu em muốn leo cầu thang thoát hiểm lên tầng 5 thì.. If you wanna climb a fifth floor fire escape... 7. Chú Pete nói chưa từng thấy ai thoát hiểm ngoạn mục như vậy. Uncle Pete never seen nothing like it... ... shooting your way out of that scrape. 8. Lựa chọn tốt nhất là chạy ra lối thoát hiểm phía Đông Bắc. Our best option might be the northeast fire exit. 9. Nhà ga gần đây đã lắp đặt thang cuốn và lối thoát hiểm mới. The station has recently installed escalators and new exits. 10. Chà, CÓ Vẻ như đã Có người ngắt Chuông báo động Ô'Cửa thoát hiểm. Well, it looks like somebody turned off the alarm over the emergency exit. 11. Hãy đi tới khoang thoát hiểm và vào những tàu con thoi đã chỉ định. Proceed to exit bays and report to your assigned shuttle. 12. Một cách đơn giản là đếm những hàng ghế từ bạn đến cửa thoát hiểm. One simple technique is to count the rows of seats between you and the exits. 13. Cô cần phải có con la nhỏ mới dùng được Lối thoát hiểm của Lupe. You need little mule to use Lupe's Escape. 14. Hãy xem xét làm cách nào bạn tìm được cửa thoát hiểm nếu ở trong bóng tối hoặc bị khói cản tầm nhìn của bạn. Consider how you will find the exit if it is dark or smoke obscures your vision. 15. "Viên đạn bạc" trong trường hợp này là các bao nang nhỏ "khoang thoát hiểm tí hon" thường rụng khỏi tế bào gọi là exosome. The silver bullet in this case are tiny vesicles, little escape pods regularly shed by cells called exosomes. 16. Trận động đất này làm cho các ngọn đèn treo trong Trụ sở Quốc hội Hoa Kỳ và sàn nhà của Thượng nghị viện rung lắc trước khi các nhân viên ra đến lối thoát hiểm . The quake made chandeliers sway in the Capitol and the floor of the Senate shook before staff headed for the exits . 17. Đến 13 giờ 21 phút, con tàu trải qua lần thoát hiểm gang tấc nhất trong chiến tranh; một máy bay đối phương, trúng đạn phòng không của con tàu, đã rơi chỉ cách đuôi tàu 50 ft 15 m. At 1321, the ship experienced her narrowest escape in the war; an enemy aircraft, hit by the ship's gunfire, crashed only 50 ft 15 m astern. 18. Có vài lần tôi đã bị nhắm bắn và đã thoát hiểm trong đường tơ kẽ tóc, và mọi mưu chước là nhằm lấy các bảng khắc khỏi tôi; nhưng quyền năng và phước lành của Thượng Đế đã giúp đỡ tôi, và một số người đã bắt đầu tin chứng ngôn của tôi. Several times I was shot at, and very narrowly escaped, and every device was made use of to get the plates away from me; but the power and blessing of God attended me, and several began to believe my testimony.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ It was started in a stairway to which the club's emergency exit fed into. The cabin had convex bulkheads front and rear with the main entry hatch in the roof and emergency exit through a porthole at the rear. Stairs within the tower are only used for emergency exit. He locked exits, concealed others with draperies, and even bricked up one emergency exit to prevent customers from leaving without paying. One of these bellmouths has an emergency exit. lối nói hằng ngày tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Giúp các phù thủy đạt được cửa thoát hiểm ở mỗi cấp độ bằng cách tạo ra và kiểm soát núm vú cao su mà bắt chước chuyển động của the wizard reach the exit door in each level by creating and controlling dummies which mimic your có thểngay lập tức nhìn thấy cửa thoát hiểm nhưng việc đó sẽ không dễ dàng như may immediately see the exit door but getting there would not be that phim khi các tiếp viên mở cửa thoát hiểm, các slide bật ra và phồng lên trong the movie when the flight attendants open the exit doorsthe slides pop out and inflate in the theater keeps getting more crowded, but the exit door is the same as it always was.".Bạn là một đứa trẻ vàtrong mỗi cấp độ bạn có để có thể đạt được cửa thoát hiểm mà không làm cho bạn giết quái vật và are a child andin each level you have to be able to reach the exit door without make you kill from monsters and cần tiêu diệt tất cả các kẻ thù và tiến hành thêm để cửa thoát hiểm của các cấp, tiến tới cấp độ tiếp destroy all the enemies and proceed further to the exit door of the level, to advance to the next level. hiệu trưởng Bonsai đang đánh vật với cái khóa. Mr. Bonsai, wrestling with the lock, a crowd of teachers piling up behind khách nữ thườngtìm kiếm những nơi an toàn về cửa thoát hiểm, két trong phòng và an toàn cá travelers often look for safety in terms of fire-exit, in-room safes and personal safety from vật thể được phát hiện và trục vớt được cho đến nay gồm một cửa thoát hiểm khẩn cấp, một chiếc ba lô với đồ ăn và một chiếc máy ảnh bên discoveries so far include an emergency exit door and slide, as well as a backpack with food and a camera nên cố gắng để có được cửa thoát hiểm trong thời gian có thể nhỏ và cố gắng không để chết quá nhiều lần. and trying not to die too many chỗ ngồi gần cửa thoát hiểm, bạn sẽ có nhiều không gian để duỗi chân a seat near the exits, you will have more space to stretch your đi bộ từ chỗ ngồi của hành khách đến cửa thoát hiểm thường là đường đi dễ nhất để giúp đối tượng hành khách walk from his/her seat to the exit is often the easiest way to help the subject two nearest exits and how many rows away from the exitsfront and back.Identify the emergency exit door's opening mechanism and learn the procedure for opening it. không áp dụng cho ghế gần cửa thoát hiểm hoặc máy bay không có phao trượt.not applicable for window exits or aircraft without slides.Có thể nhanh chóng đi tới,nâng hoặc đẩy mạnh cửa thoát hiểm trong trường hợp khẩn cấp;Tôi đưa ra cho cô chẩn đoán rồi. Nếu cô không thích nó thì có cửa thoát hiểm ở mỗi tầng gave you a diagnosis, you don't like it, there are exits on every cách khác, FAA cho biết, kích thước ghế không cản trởIn other words, the FAA says seat sizes do not impede the need for passengers to jump from their seats andVì lý do này mà chúng thường có thể được tìm thấy gần cửa thoát hiểm trong hành lang và phòng is for this reason that they can usually be found near exit doors in corridors and large legroom seats are located near the emergency exit doors*.Luật pháp nghiêm cấm để hành lý ở những nơi như lối đi hoặc cửa thoát hiểm khẩn cấp, gây cản trở việc sơ baggage in a place such as aisle or emergency exits hindering the evacuation is prohibited by thử tìm cách mở cửa thoát hiểm, bạn sẽ bị các tiếp viên khống chế và có khả năng nhận một vé cấm bay suốt đời khi hạ you try to find a way to open the exit door, you will be controlled by the flight attendants and able to receive a lifetime flight ticket when mặc dù vụ cháy nhà máy tại Bangladesh vào tháng 11 năm 2012 khiến112 nhân công thiệt mạng vì cửa thoát hiểm bị đóng kín khiến dư luận phẫn nộ, thì những chuyện tương tự vẫn không ngừng diễn although the November 2012 fire in a Bangladesh factory-in which 112 employees died because the exit doors on their floor were locked- made international news, stories like that aren't người đàn ông tên Joseph Daniel Hudek đến từ Tampa, Florida, Mỹ,cố mở cửa thoát hiểm khoảng một giờ sau khi máy bay Boeing 767 của hãng hàng không Delta khởi hành từ Seattle đến Bắc Kinh hôm 6/ incident began when the man, identified as Joseph Hudek IV from Tampa, Florida,tried to open the exit door about an hour into a Delta Boeing 767 flight from Seattle to Beijing on July 6,Tuy nhiên nếu có ý định ngồi gần cửa thoát hiểm hoặc có hành lý ký gửi, bạn sẽ vẫn phải phải ra quầy chứ không thể check in online if you intend to sit near the exit door or have checked baggage, you will still have to go to the counter and cannot check video do hành khách trong máy bay quay lại cho thấy người đàn ông này đã di chuyển quanh cánh máy bay khihành khách trong khoang sợ hãi gọi phi hành đoàn mở cửa thoát video taken by a passenger on the aircraft shows the man moving around the wing of the plane as
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ It was started in a stairway to which the club's emergency exit fed into. The cabin had convex bulkheads front and rear with the main entry hatch in the roof and emergency exit through a porthole at the rear. Stairs within the tower are only used for emergency exit. He locked exits, concealed others with draperies, and even bricked up one emergency exit to prevent customers from leaving without paying. One of these bellmouths has an emergency exit. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
lối thoát hiểm tiếng anh là gì