Chắc hẳn bạn sẽ rất tò mò về tên của bạn trong tiếng Trung mang ý nghĩa là gì. Sau đây, VnDoc.com mời các bạn vào xem Tên tiếng Trung của bạn là gì? sẽ khiến bạn thấy rất bất ngờ và thú vị. Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung. 7 10.512. HIẾU: 孝 Xiào: 110: HINH Xem 594. Bạn đang xem bài viết Tên Con Trần Trung Hiếu Có Ý Nghĩa Là Gì được cập nhật mới nhất ngày 26/09/2022 trên website Eduviet.edu.vn.Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Chữ "Hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, gắn liền với cách làm người của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng và luôn biết ơn những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Đặt tên cho con Ý Trung Hiếu sinh năm 2022(Nhâm Dần) ý nghĩa: Nhờ đức ông cha, người lớn tuổi đề bạt mà thành công, phần nhiều phải phiêu bạt xứ người bởi số hung, ly loạn, biến động, gặp nhiều bất hạnh. Ở đây bạn tìm thấy 16 ý nghĩa của từ trung hiếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung hiếu mình Trung Hiếu là tên cho các bé trai. +, "Trung": là trung thành với một người hay một lý tưởng, mục tiêu nào đó, dù có khó khăn đến đâu cũng quyết tâm không từ bỏ Trung với nước, hiếu với dân theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh được thể hiện trong mọi nhiệm vụ cách mạng của Ðảng, trong từng suy nghĩ, việc làm cụ thể của mỗi cán bộ, đảng viên và mỗi người dân. Dù mục tiêu, nhiệm vụ trong từng thời kỳ cách mạng khác Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là "người tài giỏi" với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt vào tên này. Chữ "Hiếu" là một rMAa. Ý Nghĩa Tên Hiếu ❤️️ 180+ Tên Đệm, Biệt Danh Cho Tên Hiếu Hay ✅ Giải Nghĩa Tên Hiếu, Gợi Ý Cách Đặt Tên Hiếu Cho Con. Tên Hiếu Có Ý Nghĩa Gì Ý Nghĩa Tên Minh Hiếu Ý Nghĩa Tên Trung Hiếu Những Người Tên Hiếu Nổi TiếngCách Đặt Tên Hiếu Cho Con Trai, Bé Trai Cách Đặt Tên Hiếu Cho Con Gái, Bé Gái Những Tên Hiếu Hay Nhất Top Họ Tên Hiếu Đẹp Tên Đệm Cho Tên Hiếu Hay Tên Lót Chữ Hiếu Hay Nickname Biệt Danh Cho Tên Hiếu Hay Tên Facebook Hay Cho Tên Hiếu Mẫu Chữ Ký Tên Hiếu Đẹp Những Kí Tự Đặc Biệt Tên Hiếu Đẹp Tên Hiếu Trong Tiếng Anh Tên Hiếu Trong Tiếng Trung Tên Hiếu Trong Tiếng Hàn Tên Hiếu Trong Tiếng Nhật Cuộc Đời Người Tên HiếuTư Vấn Đặt Tên Hiếu Miễn Phí Có rất nhiều tên có thể đặt cho con của bạn, tuy nhiên không phải tên nào cũng mang ý nghĩa tốt phù hợp với con, vì vậy trước khi đặt tên cho con, các bố mẹ cần tìm hiểu kỹ ý nghĩa của tên. Trong trường hợp này, nếu bố mẹ muốn chọn tên Hiếu cho con thì có thể tham khảo ngay phần giải mã tên Hiếu có ý nghĩa gì sau đây nhé! Tên Hiếu là một tên Hán Việt mang ý nghĩa gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người. Hiếu có nghĩa là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung, tên này thể hiện sự tôn kính, biết ơn, quý trọng các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình. Ý Nghĩa Tên Minh Hiếu Tên Minh ở đây mang ý nghĩa chỉ sự thông minh, nhanh trí, tài năng. Đặt tên Minh cho con vì mong muốn con sẽ là người thông minh, tài giỏi, một lòng hiếu thảo, hiếu kính với bố mẹ, ông bà. Ý Nghĩa Tên Trung Hiếu Trung có nghĩa là sự trung thực, trung thành. Đặt tên Trung Hiếu cho con vì muốn con trung thực, trung thành, sống hiếu thảo với cha mẹ, hiếu kính người lớn và trung thành với đất nước. Chia sẻ 🌱Ý Nghĩa Tên Hải ❤️️ 190+ Tên Đệm, Biệt Danh Cho Tên Hải Hay Những Người Tên Hiếu Nổi Tiếng Có những người nổi tiếng nào tên Hiếu? Là tên phổ biến, vì vậy có không ít người nổi tiếng sở hữu nó, cùng xem danh sách sau đây để biết chi tiết nhé! Hồ Quang Hiếu là một trong những nam ca sĩ Việt Nam đang sở hữu lượng fan hâm mộ khủng. Anh nổi tiếng với các ca khúc hit như “Con bướm xuân”, “Em là của anh”, “Còn lại gì sau cơn mưa”,…Doãn Hiếu Là một nam ca sĩ trẻ hát hay đàn giỏi, tài năng trẻ của âm nhạc của Việt Hiếu là một nam ca sĩ, vũ công, diễn viên người Đức gốc Việt. Anh thể hiện rất thành công các dòng nhạc Pop, dance, R& B và được nhiều bạn trẻ biết đến sau khi giành Quán quân Vietnam Idol Trung Hiếu Đạo diễn trẻ của nhiều bộ phim ngắn như Noel hạnh phúc với 100k, Noel ngày ra mắt, Kỷ vật, Tình yêu vĩnh Hiếu là một diễn viên truyền hình và nghệ sĩ sân khấu. Anh có khả năng hóa thân vào nhiều loại nhân vật từ chính diện đến phản Đình Hiếu Anh là một diễn viên kiêm ca sĩ trẻ nổi tiếng. Anh bắt đầu được công chúng biết đến sau khi xuất hiện trong bộ phim “Xin lỗi, anh chỉ là thằng bán bánh giò”.Lê Thiện Hiếu là ca sĩ chuyển giới gây sốt trong chương trình Sing My Song với bài Ông bà Hiếu tên thật là Lê Trung Hiếu, được biết đến là một nam ca sĩ hát rất thành công thể loại nhạc nhẹ Việt Minh Hiếu hay còn có nickname là HIEUTHUHAI, là một anh chàng rapper điển trai và rất tài năngTrần Hiếu là một ca sĩ Việt Nam nổi tiếng, với chất giọng nam trầm ông hát được nhiều thể loại như opera, nhạc đỏ, nhạc trữ tình. Cách Đặt Tên Hiếu Cho Con Trai, Bé Trai Chia sẻ các cách đặt tên Hiếu cho con trai, bé trai hay nhất dưới đây. Đặt tên Hiếu cho con trai kết hợp với tên đệm mang ý nghĩa chỉ sự hiếu thảo, hiếu kínhBảo HiếuThiện HiếuKính Hiếu,…Đặt tên Hiếu cho con trai kết hợp với tên đệm mang ý nghĩa giàu có, sung túcPhú HiếuVương HiếuCao Hiếu,…Đặt tên Hiếu cho con trai kết hợp với tên đệm mang ý nghĩa chỉ sự thông minh, tài giỏiMinh HiếuAnh HiếuTrí Hiếu,…Đặt tên Hiếu cho con trai kết hợp với tên đệm mang ý nghĩa đẹp trai, phong độTuấn HiếuĐình HiếuQuang Hiếu,…Đặt tên Hiếu cho con trai kết hợp với tên đệm gửi gắm những hy vọng, mong muốn của bố mẹPhong HiếuLập HiếuMạnh Hiếu,…Đặt tên Hiếu cho con trai kết hợp với tên đệm mang ý nghĩa chỉ sự bình yên, hạnh phúcTừ HiếuĐăng HiếuBình Hiếu,… Cách Đặt Tên Hiếu Cho Con Gái, Bé Gái Gợi ý thêm một số cách đặt tên Hiếu cho con gái, bé gái đơn giản. Đặt tên Hiếu cho con gái kết hợp với tên đệm mang ý nghĩa thể hiện tính cách tốt đẹpThùy HiếuDung HiếuNhã Hiếu,..Đặt tên Hiếu cho con gái kết hợp với tên đệm mang ý nghĩa chỉ sự cao quý, thanh taoThanh HiếuNhung HiếuDuyên Hiếu,..Đặt tên Hiếu cho con gái kết hợp với tên đệm mang ý nghĩa chỉ sự giàu có, thịnh vượngKim HiếuNgọc HiếuCát Hiếu,…Đặt tên Hiếu cho con gái kết hợp với tên đệm mang ý nghĩa chỉ sự thông minh, tài giỏi của conPhương HiếuKhánh HiếuÁnh Hiếu,..Đặt tên Hiếu cho con gái kết hợp với tên đệm thể hiện những mong muốn của bố mẹ về conVân HiếuAn HiếuHạ Hiếu,…Đặt tên Hiếu cho con gái kết hợp với tên đệm mang ý nghĩa chỉ sự an nhàn, bình yênYên HiếuHà HiếuThu Hiếu,… Xem thêm🌿 Đặt Tên Con Gái ❤️️ 500+ Tên Bé Gái Hay, Ý Nghĩa Những Tên Hiếu Hay Nhất Chia sẻ những tên Hiếu hay nhất dành cho các phụ huynh đang tìm kiếm tên hay cho bé nhà mình. Tên Hiếu cho con traiTên Hiếu cho con gáiTấn HiếuDiệu HiếuTrọng HiếuSong HiếuĐăng HiếuLam HiếuLâm HiếuKiều HiếuThiên HiếuMai HiếuKhắc HiếuLoan HiếuĐông HiếuHạnh HiếuXuân HiếuCẩm HiếuBằng HiếuGiao HiếuĐinh HiếuSam HiếuHùng HiếuTường Hiếu Top Họ Tên Hiếu Đẹp Tổng hợp thêm top họ tên Hiếu đẹp chia sẻ cho các bậc phụ huynh tham khảo để khỏi mất thời gian tìm kiếm. Họ tên Hiếu đẹp cho con traiHọ tên Hiếu đẹp cho con gáiPhạm Chí HiếuLê Đào HiếuVương Đại HiếuTrần Diệp HiênLâm Bắc HiếuTô Diễm HiếuPhùng Chí HiếuLâm Thanh Nhàn HiếuTrần Thiên HiếuLưu Sa HiếuPhan Dương HiếuLê Mai Thanh HiếuHoàng Trung HiếuVương Nhã Kim HiếuNguyễn Quyết HiếuNguyễn Lưu Oanh HiếuNguyễn Nhật HiếuHoàng Nhi HiếuTrần Kiến HiếuĐoàn Ngọc Như HiếuDương Tuấn HiếuPhan Thy Nguyệt Hiếu Chia sẻ 🎯 Ý Nghĩa Tên Hưng ❤️️ 185+ Tên Đệm, Biệt Danh Hay Tên Đệm Cho Tên Hiếu Hay Tuyển tập thêm một số tên đệm cho tên Hiếu hay nhất. Tên đệm cho tên Hiếu dành cho con traiTên đệm cho tên Hiếu dành cho con gáiLương HiếuGiang HiếuTiến HiếuMẫn HiếuĐạt HiếuPhượng HiếuSỹ HiếuHồng HiếuToàn HiếuQuỳnh HiếuNhân HiếuTuyết HiếuDũng HiếuPhương HiếuKhải HiếuMộc HiếuDuy HiếuTiểu HiếuKỳ HiếuMỹ HiếuCường HiếuTuệ Hiếu Tên Lót Chữ Hiếu Hay Tên Hiếu còn được dùng làm tên lót rất hay. Dưới đây là danh sách những tên lót chữ Hiếu hay nhất gửi đến bạn. Hiếu LâmHiếu HùngHiếu TiếnHiếu KiênHiếu HuyHiếu HoàngHiếu PhùngHiếu LuânHiếu DũngHiếu TùngHiếu TuấnHiếu KiệtHiếu ChungHiếu VũHiếu NamHiếu LinhHiếu Vương Ngoài Ý Nghĩa Tên Hải, Chia sẻ thêm🌿 Ý Nghĩa Tên Huấn ❤️️ 105+ Tên Đệm, Biệt Danh Hay Nickname Biệt Danh Cho Tên Hiếu Hay Tuyển tập 1001 các nickname, biệt danh cho tên Hiếu hay nhất không nên bỏ lỡ. Hiếu lùnHiếu mắt híHiếu BưHiếu tóc témHiếu la càHiếu hóng hớtHiếu hâm hấpHiếu thổn thứcHiếu ma mãnhHiếu mũm mĩmHiếu hối hảHiếu múpHiếu ngờ nghệchHiếu minh mẫnHiếu sún răngHiếu DoremonHiếu XekoHiếu cáu kỉnhHiếu phổng phaoHiếu thơm thoHiếu béo Tên Facebook Hay Cho Tên Hiếu Đừng nên bỏ qua bộ sưu tập các tên facebook hay cho tên Hiếu dưới đây bạn nhé! Hiếu GenZHiếu Thật thàHiếu Chém GióHiếu KoolHiếu 2k5Hiếu Hạt TiêuHiếu TrònHiếu Hóm HỉnhHiếu Hài HướcHiếu Đầu GấuHiếu Chung tìnhHiếu DJHiếu Chân dàiHiếu ChannelHiếu ChảnhHiếu BabyHiếu SumoHiếu Cool ngầu Gợi ý 🌿Tên F Hay ❤️️ 250+ Tên Facebook Hay Đẹp Ngầu Nhất Mẫu Chữ Ký Tên Hiếu Đẹp Xem ngay các mẫu chữ ký tên Hiếu đẹp sau đây, chọn ngay cho mình kiểu phù hợp. Chữ ký tay tên Hiếu Mẫu Chữ Ký Tên Hiếu độc lạ Mẫu Chữ Ký Tên Hiếu đẹp Mẫu Chữ Ký Tên Hiếu độc đáo Mẫu Chữ Ký Tên Hiếu dễ thực hiện Mẫu Chữ Ký Tên Hiếu lạ Mẫu Chữ Ký Tên Hiếu đơn giản Mẫu Chữ Ký Tên Hiếu ấn tượng Mẫu Chữ Ký Tên Hiếu Mẫu Chữ Ký Tên Hiếu nghiêng Những Kí Tự Đặc Biệt Tên Hiếu Đẹp Tập hợp hàng loạt những kí tự đặc biệt tên Hiếu đẹp gợi ý cho bạn. ⒽⓘếⓤᕼᓿếᑗⱧłếɄ๛hᎥếų⳻᷼⳺ꑛꂑếꐇꁝ꒐ế꒤๖ۣۜh๖ۣۜiế๖ۣۜu☂нιếU꙰﹏﹏H͙ıếυϟ『H』『i』ế『u』ђเếย★彡HཽIཽếUཽ彡★♓🎐ế⛎♅Ꭵếuꃄ꒐ếꌇ🄷🄸ế🅄๛🄷🅸ếU༙☆H҉i҉ếu҉ĤĨếÚHiếu♄♗ế☋ⱧłếɄɦɨếʊんノếひᕼᓰếᑘHIếЦ☂Hḭ̃ế๖ۣۜU﹏ɧίếμ︵²ᵏ⁸ϟH¡ếʊ×͡×Һɿếυ⳻᷼⳺⒣ıếᑌ╰‿╯ĤĮếǗ𝕳𝖎ế𝖚☯h⒤ếü卍๖ۣۜh๖ۣۜiế๖ۣۜu🅗🅘ế🅤【H】【i】ế【u】ℍ𝕚ế𝕦ᏂᎥếᏬ🅷🅸ế🆄ɦɨếʊ卄丨ếㄩ Bên cạnh Ý Nghĩa Tên Hiếu, Chia sẻ thêm 🌱Tên Kí Tự Đặc Biệt Đẹp ❤️️ 375+ Tên Ấn Tượng Nhất Tên Hiếu Trong Tiếng Anh Tên Hiếu trong tiếng Anh được viết theo dạng không dấu là Hieu. Tuy nhiên nếu bạn muốn đặt thêm một tên tiếng Anh khác hoàn toàn nhưng vẫn có sự liên kết ý nghĩa với tên Hiếu trong tiếng Việt thì có thể tham khảo tên Priscilla – mong con lớn lên sẽ hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. Tên Hiếu Trong Tiếng Trung Tên Hiếu trong tiếng Trung được gọi là 孝 – Xiào. Để xem thêm nhiều tên Hiếu hay trong tiếng Trung thì bạn không nên bỏ lỡ phần chia sẻ sau đây nhé! 光孝 – GuāngXiào – Quang Hiếu智孝 – ZhìXiào – Trí Hiếu国孝 – GuóXiào – Quốc Hiếu羽孝 – WǔXiào – Vũ Hiếu晋孝 – JìnXiào – Tấn Hiếu俊孝 – JùnXiào – Tuấn Hiếu竹孝 – ZhúXiào – Trúc Hiếu翠孝 – CuìXiào – Thúy Hiếu映孝 – YìngXiào – Ánh Hiếu金孝 – JīnXiào – Kim Hiếu夏孝 – XiàXiào – Hạ Hiếu行孝 – XíngXiào – Hạnh Hiếu Tên Hiếu Trong Tiếng Hàn Theo tiếng Hàn thì tên Hiếu được viết là 효 – Hyo, dưới đây là danh sách các tên Hiếu hay trong tiếng Hàn, mời bạn tham khảo. 맹효 – MaengHyo – Mạnh Hiếu정효 – JeongHyo – Đình Hiếu가효 – GaHyo – Gia Hiếu준효 – JungHyo – Trọng Hiếu산효 – SanHyo – Sơn Hiếu준효 – JoonHyo – Tuấn Hiếu실효 – SilHyo – Thục Hiếu평효 – ByeokHyo – Bích Hiếu연효 – YeonHyo – Yến Hiếu매효 – MaeHyo – Mai Hiếu람효 – RamHyo – Lam Hiếu억효 – OkHyo – Ngọc Hiếu Khám phá cách🎯 Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️bên cạnh việc giải mã Ý Nghĩa Tên Hiếu Tên Hiếu Trong Tiếng Nhật Trong tiếng Nhật tên Hiếu được gọi là ヒエウ -(hieu, mời bạn xem thêm một số tên Hiếu hay trong tiếng Nhật dưới đây nhé! フィヒエウ – Huy Hiếuホウンヒエウ – Hưng Hiếuクアイヒエウ – Khải Hiếuロックヒエウ – Lộc Hiếuギエヒエウ – Nghĩa Hiếuシンヒエウ – Sinh Hiếuミーホヒエウ – Mỹ Hiếuキイエヒエウ – Kiều Hiếuホンヒエウ – Hồng Hiếuカットヒエウ – Cát Hiếuビックヒエウ – Bích Hiếuマイヒエウ – Mai Hiếu Cuộc Đời Người Tên Hiếu Cuộc đời người tên Hiếu nhìn chung là khá an nhàn mặc dù những năm còn trẻ có gặp vài khó khăn nhưng sau khoảng tuổi 27 thì mọi chuyện tiến triển tốt hơn rất nhiều và đạt được sự ổn định vào năm 30. Họ là những người tốt bụng, bản tính hiền lành, tính tình nhã nhặn, hòa đồng với mọi người xung quanh nên rất được mọi người yêu thương và quý trọng. Giải mã chi tiết🌻Ý Nghĩa Tên ❤️️bên cạnh giải mã Ý Nghĩa Tên Hiếu Tư Vấn Đặt Tên Hiếu Miễn Phí Nếu muốn được tư vấn thêm về cách đặt tên Hiếu cho con thì hãy để lại BÌNH LUẬN hoặc liên hệ theo đường link dưới đây để được hỗ trợ miễn phí. 👉Liên Hệ👈 Dựa theo hán tự thì họ tên mỗi người sẽ có một nét mang ý nghĩa riêng. Bạn đang muốn đặt tên Nguyễn Trung Hiếu cho con nhưng không biết tên này nói lên điều gì, tốt hay xấu. Dưới đây là chi tiết luận giải tên Nguyễn Trung Hiếu theo ý nghĩa số nét trong hán lục1 Luận giải tên Nguyễn Trung Hiếu tốt hay xấu ? Thiên Địa Nhân Ngoại Tổng cách tên đầy đủ Mối quan hệ giữa các cách2 Đánh giá tên Nguyễn Trung Hiếu bạn đặt Luận giải tên Nguyễn Trung Hiếu tốt hay xấu ?Đặt tên cho con hay và ý nghĩa thì cần dựa vào những yếu tố như hợp ngũ hành, phong thủy hay hợp tuổi và sự mong muốn của bố mẹ. Nếu như tên đảm bảo được các yếu tố đó thì sẽ mang lại những điều may mắn, tốt đẹp nhất đến với con mình. Dựa vào cách đặt tên con theo Hán Tự được chia làm ngũ cách hay 5 cách đó là Thiên, Địa, Nhân, Tổng, Ngoại. 5 yếu tố này sẽ đánh giá một cái tên là tốt cát hay xấu hung. Sau đây là kết quả đánh giá chi tiết tên Nguyễn Trung cách Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu. Thiên cách tên của bạn là Nguyễn có tổng số nét là 1 thuộc hành Dương Mộc. Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ ĐẠI CÁT Quẻ Vạn tượng khởi thủy Vũ trụ khởi nguyên, thiên địa khai thái, đại cát đại lợi, uy vọng trường thọ, kiện toàn phát đạt, thành tựu vĩ nghiệp. Người thường khó có thể nhận nổi Địa cách Địa cách còn gọi là "Tiền Vận" trước 30 tuổi đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung xấu tốt trước 30 tuổi của tiền vận. Địa cách tên bạn là Trung Hiếu có tổng số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Địa cách theo tên sẽ thuộc quẻ Quẻ 0. Nhân cách Nhân cách Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ cách tên bạn là Nguyễn Trung có số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Nhân cách thuộc vào quẻ Quẻ cách Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là "Phó vận" nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng. Ngoại cách tên của bạn là họ Hiếu có tổng số nét hán tự là 1 thuộc hành Dương Mộc. Ngoại cách theo tên bạn thuộc quẻ ĐẠI CÁT Quẻ Vạn tượng khởi thủy Vũ trụ khởi nguyên, thiên địa khai thái, đại cát đại lợi, uy vọng trường thọ, kiện toàn phát đạt, thành tựu vĩ nghiệp. Người thường khó có thể nhận nổi. Tổng cách tên đầy đủ Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau. Tên đầy đủ tổng cách gia chủ là Nguyễn Trung Hiếu có tổng số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Tổng cách tên đầy đủ làquẻ Quẻ 0. Mối quan hệ giữa các cách Số lý của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc “Âm Thủy” Quẻ này là quẻ Tính thụ động, ưa tĩnh lặng, đơn độc, nhạy cảm, dễ bị kích động. Người sống thiên về cảm tính, có tham vọng lớn về tiền bạc, công danh. Sự phối hợp tam tài ngũ hành số Thiên - Nhân - Địa Vận mệnh của phối trí tam tai “Dương Mộc - Âm Thủy - Âm Thủy” Quẻ này là quẻ Mộc Thủy Thủy. Đánh giá tên Nguyễn Trung Hiếu bạn đặtBạn vừa xem xong kết quả đánh giá tên Nguyễn Trung Hiếu. Từ đó bạn biết được tên này tốt hay xấu, có nên đặt hay không. Nếu tên không được đẹp, không mang lại may mắn cho con thì có thể đặt một cái tên khác. Để xem tên khác vui lòng nhập họ, tên ở phần đầu bài viết. Nội dung chính Tên thường gọi Ý nghĩa tên Đức Trung Xem phong thuỷ tên Đức Trung Số phận tên Đức Trung theo thần số học Tên Đức Trung trong tiếng Trung và tiếng Hàn Tên xưng hô thường gọi ngắn gọn là Trung Những cái tên được ưa chuộng thường phản ánh tinh hoa thời đại. Ngày nay, bên cạnh cách đặt tên theo truyền thống, các bố mẹ trẻ tham khảo nhiều nguồn, từ văn chương cổ đại tới văn hóa hiện đại và Đức Trung là một trong số đó. Đức Trung là một tên dành cho con trai. Theo thống kê tại trang web của chúng tôi, hiện có 1 người thích tên Đức Trung và đã có 3 đánh giá với điểm trung bình là 4/5 cho tên Đức Trung. Những người đánh giá dường như thấy khá thỏa mãn với tên này. Hãy cùng xem ý nghĩa tên Đức Trung như thế nào nhé. Đức Trung có ý nghĩa gì? Ý nghĩa tên Đức Trung là Khi lớn lên, hãy trở thành người có đạo đức, trung hiếu với đất nước. Xem tên Đức Trung theo phong thủy năm Quý Mão Hôm nay là ngày 13-06-2023 tức ngày 26-04-2023 năm Quý Mão - Quá Lâm Chi Thố Thỏ qua rừng - Niên mệnh Kim - Kim Bạch Kim Vàng pha bạcChữ Đức thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự Hành của năm Kim Luận giải tương khắc với bản mệnh, không đẹp. Chấm điểm 0 Chữ Trung thuộc mệnh Thổ theo Hán tự Hành của năm Kim Luận giải tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm 1 Tổng điểm 1/2Kết luận Tên Đức Trung sinh trong năm Quý Mão xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá tốt! Tuy nhiên, bạn có thể tìm một tên khác để hợp phong thủy hơn Xem thêm >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không Số phận tên Đức Trung theo thần số học lấy theo tên thường gọi là Trung Bạn mang con số linh hồn số 3 Những người thuộc nhóm này có khả năng đánh giá con người và tình huống khá tốt. Bởi vốn dĩ đây là con số biểu đạt cho trọng tâm luôn đặt ở phần trí não. Điều đó có thể rất có ích trong kinh doanh và các hoạt động có tính chuyên môn cao. Bạn mang con số nhân cách số 5 Số Nhân cách "5" căng tràn năng lượng và có khiếu hài hước, điều này giúp bạn trở thành "cây đinh" trong bất kỳ buổi tiệc nào, và bạn cùng là người luôn muốn đến chốn tiệc tùng! Bạn cực thông minh và người khác tán dương những ý tưởng của bạn. Người số “5” thích sự nhộn nhịp và phiêu lưu, rất thích nghe ngóng chuyến phiêu lưu của bất kỳ ai khác! Bạn mang con số sứ mệnh số 8 Người điều hành Bạn sinh ra để thành công và dồi dào về tài chính. Bạn đã sớm học về quyền lực và địa vị và cần trở thành một người có chức quyền trong sự nghiệp mình đã chọn để cảm thấy thỏa mãn. May mắn thay, bạn là một nhà lãnh đạo và người có khả năng ảnh hưởng bẩm sinh. Bạn yêu thích thành tích nhưng hãy cấn trọng, bạn có thể không bao giờ cảm thấy hài lòng, luôn muốn làm nhiều hơn, nhiều hơn nữa để có nhiều và nhiều hơn nữa. Bạn có xu hướng coi trọng vật chất, nhưng lòng tốt và sự hào phóng mói là di sản đáng quý hơn. Thất bại là điều hủy diệt với bạn, nhưng không cố gắng còn tồi tệ hơn, vì vậy bạn phải dám đối mặt với nỗi sợ hãi của mình. Theo thời gian, bạn sẽ nhận ra mọi người đánh giá, phản hồi về con người của bạn chứ không phải những gì bạn làm hay những gì bạn có. Mặt tối tính cách của bạn là thiếu sự kiên nhẫn, không khoan dung, tàn nhẫn và đôi khi là bạo lực. Bạn có thể lạm dụng chất kích thích và gặp các vấn đề về tài chính. Bạn phải luôn tìm kiếm sự cân bằng. Những mong muốn, khao khát của bạn sẽ được lấp đầy khi bạn mang nền tảng tâm linh vào thếgiới vật chất của mình. Xem thêm >>Giải mã tên theo thần số học Tên Đức Trung theo tiếng Trung và tiếng Hàn Chữ Đức trong tiếng Trung Quốc được viết là 德 - DéChữ Đức trong tiếng Hàn Quốc được viết là 덕 - DeokChữ Trung trong tiếng Trung Quốc được viết là 忠 - ZhōngChữ Trung trong tiếng Hàn Quốc được viết là 준 - JunTên Đức Trung được viết theo tiếng Trung Quốc là 德 忠 - Dé Zhōng Tên Đức Trung được viết theo tiếng Hàn Quốc là 덕 준 - Deok Jun Xem thêm >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn Bạn hài lòng với tên Đức Trung của bạn? Bạn muốn đánh giá mấy sao? Những tên gọi là Trung khác Khuê Trung Trung Quốc Trung Minh Trung Anh Trung ình Trung Kiên Trung Quang Trung Thành Trung Đình Trung Đức Trung Bạn muốn tìm kiếm những tên theo họ? Hãy xem những gợi ý sau của chúng tôiĐặt tên cho con theo họ Nguyễn Đặt tên cho con theo họ Trần Đặt tên cho con theo họ Lê Đặt tên cho con theo họ Phạm Đặt tên cho con theo họ Hoàng/Huỳnh Đặt tên cho con theo họ Phan Đặt tên cho con theo họ Vũ/Võ Đặt tên cho con theo họ Đặng Đặt tên cho con theo họ Bùi Đặt tên cho con theo họ Đỗ Đặt tên cho con theo họ Hồ Đặt tên cho con theo họ Ngô Đặt tên cho con theo họ Dương Đặt tên cho con theo họ Lý Đặt tên cho con theo họ Đào Đặt tên cho con theo họ Trình Đặt tên cho con theo họ Mạc Đặt tên cho con theo họ Ma Đặt tên cho con theo họ Nông Đặt tên cho con theo họ Trịnh Đặt tên cho con theo họ Mai Đặt tên cho con theo họ Lưu Đặt tên cho con theo họ Đoàn Đặt tên cho con theo họ Phùng Đặt tên cho con theo họ Tô Đặt tên cho con theo họ Tiêu Đặt tên cho con theo họ Lã/Lữ Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm. Họ Tên mỗi người sẽ có một ý nghĩa và nét riêng vậy tên Trần Trung Hiếu có ý nghĩa là gì?. Đặt tên Trần Trung Hiếu cho con trai hoặc gái có tốt hợp phong thủy tuổi bố mẹ không?. Tên Trần Trung Hiếu trong tiếng Trung và tiếng Nhật là gì?. Dưới đây là chi tiết luận giải tên theo ý nghĩa, số nét trong chữ hán tự để biết tên con đặt như vậy là tốt hay xấu có hợp phong thủy hợp mệnh tuổi bố mẹ. Chọn xem ý nghĩa tên con tốt xấu theo nét chữ hán tự - Chọn số nét Hán tự theo Họ, tên đệm và tên. - Nhấn Luận giải để xem chi tiết luận giải xem tên theo số nét Hán Tự đó tốt hay xấu. Trần 尘 Trung 中 Hiếu 好 Đánh giá ý nghĩa tên Trần Trung Hiếu tốt hay xấuĐặt tên cho con theo nét chữ Hán Tự được chia làm ngũ cách tức 5 thể cách đó là Thiên, Nhân, Địa, Ngoại, Tổng. 5 cách này rất quan trong việc đánh giá tên là tốt cát hay xấu hung.Dưới đây là phân tích đánh giá chi tiết 5 cách theo tên Trần Trung Hiếu. Để từ đó đưa ra ý nghĩa tên, cũng như đánh giá tên Trần Trung Hiếu tốt hay xấu?.1. Đánh giá Thiên Cách tên Trần Trung Hiếu Thiên Cách là đại diện cho mối quan hệ giữa mình và cha mẹ, ông bà và người trên. Thiên cách là cách ám chỉ khí chất của người đó đối với người khác và đại diện cho vận thời niên thiếu trong đời. Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của gia chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên cách tên Trần Trung Hiếu là Trần được tính bằng tổng số nét của Họ Trần 6 nét + 1 nét = 7 nét, thuộc hành Dương đó Thiên cách tên Trần Trung Hiếu thuộc quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn là quẻ CÁT. Đây là quẻ mang ý nghĩa có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành. 2. Đánh giá địa cách tên Trần Trung Hiếu Trái ngược với thiên cách thì địa cách đại diện cho mối quan hệ giữa mình với vợ con, người nhỏ tuổi hơn mình và người bề dưới. Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên, vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung xấu tốt trước 30 tuổi của tiền vận tuổi mình. Địa cách tên Trần Trung Hiếu là Trung Hiếu được tính là tổng số nét của Trung 4 nét + Hiếu 6 nét = 10 nét thuộc hành Âm đó địa cách tên Trần Trung Hiếu thuộc quẻ Tử diệt hung ác là quẻ ĐẠI HUNG. Đây là quẻ có ý nghĩa hung nhất, đại diện cho linh giới địa ngục. Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được dùng. 3. Luận Nhân Cách tên Trần Trung Hiếu Nhân cách là chủ vận ảnh hưởng chính đến vận mệnh của cả đời người. Nhân cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Nhân cách là nguồn gốc tạo vận mệnh, tích cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân của gia chủ, là trung tâm của họ và tên. Muốn tính được Nhân cách thì ta lấy số nét chữ cuối cùng của họ cộng với số nét chữ đầu tiên của cách tên Trần Trung Hiếu là Trần Trung được tính là tổng số nét của Trần 6 nét + Trung 4 nét = 10 nét thuộc hành Âm đó nhân cách tên Trần Trung Hiếu thuộc quẻ Tử diệt hung ác là quẻ ĐẠI HUNG. Đây là quẻ mang ý nghĩa hung nhất, đại diện cho linh giới địa ngục. Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được Đánh giá tổng cách tên Trần Trung Hiếu Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên Cách, Nhân Cách và Địa Cách nên tổng cách đại diện chung cả cuộc đời của người đó. Tổng cách là chủ vận mệnh từ 40 tuổi đến cuối đời trung niên trở về sau còn được gọi là "Hậu vận". Nếu chủ, phó vận đều là số hung, thì cả đời nhiều tai hoạ, gian nan, cực khổ, nhưng hậu vận có số cát thì lúc tuổi già cũng được hưởng thần hạnh phúc. Tên Trần Trung Hiếu có tổng số nét là Trần 6 nét + Trung 4 nét + Hiếu 6 nét = 16 nét thuộc vào hành Dương Mộc. Do đó Tổng Cách thuộc quẻ Trạch tâm nhân hậu là quẻ Trạch tâm nhân hậu mang ý nghĩa thủ lĩnh, ba đức tài, thọ, phúc đều đủ, tâm địa nhân hậu, có danh vọng, được quần chúng mến phục, thành tựu đại nghiệp. Hợp dùng cho cả nam Đánh giá Ngoại Cách tên Trần Trung Hiếu Ngoại cách biểu hiện năng lực xã giao của mỗi người đại diện mối quan hệ giữa mình với thế giới bên ngoài như bạn bè, họ hàng, quan hệ đối tác, người bằng vai phải lứa và các mối quan hệ xã giao. Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Tên Trần Trung Hiếu có ngoại cách là Hiếu có tổng số nét là Hiếu 6 nét + 1 nét = 7 nét thuộc hành Dương Kim. Vì vậy ngoại cách tên Trần Trung Hiếu thuộc quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn là quẻ CÁT. Đây là quẻ Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới Đánh giá sự phối hợp tam tài tên Trần Trung Hiếu Tam Tài là cách gọi mối quan hệ của ba yếu tố Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, từ đây có thể dự đoán được rất nhiều điều về vận thế của con người. Sự phối hợp Tam tài Thiên, Địa, Nhân của họ tên cũng rất quan trọng. Nếu sau khi đặt tên, phân tích thấy các cách đều là số lành, nhưng phối hợp tam tài lại là số dữ, thì cũng có ảnh hưởng đến vận mệnh cả đời người chủ yếu về mặt sức khoẻ, bệnh tật. Tóm lại, số lý, Ngũ Hành của Tam tài cần tương sinh, tránh tương khắc. Số lý tên Trần Trung Hiếu của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc mệnh “Âm Thủy”. Quẻ “Âm Thủy” thể hiện con người tên này Tính thụ động, ưa tĩnh lặng, đơn độc, nhạy cảm, dễ bị kích động. Người sống thiên về cảm tính, có tham vọng lớn về tiền bạc, công danh. Sự phối hợp vận mệnh của phối khí tam tài ngũ hành số Thiên - Nhân - Địa là “Dương Kim - Âm Thủy - Âm Thủy” thuộc quẻ Kim Thủy Kim Thủy Thủy là quẻ Thừa hưởng ân đức của tổ tiên, gặt hái được thành công bất ngờ, nhưng cuộc sống gặp nhiều biến động, loạn ly, bất hạnh và đoản mệnh nửa hung nửa cát. Kết quả đánh giá tên Trần Trung Hiếu tốt hay xấu Kết quả đánh giá tên Trần Trung Hiếu theo nét chữ hán tự được 60/100 điểm. Đánh giá theo nét hán tự thì đây là tênGợi ý danh sách cách tên hay cho con tên Hiếu » Tên Trần Bích Hiếu » Tên Trần Bình Hiếu » Tên Trần Doãn Hiếu » Tên Trần Hà Hiếu » Tên Trần Huy Hiếu » Tên Trần Khắc Hiếu » Tên Trần Năng Hiếu » Tên Trần Thất Hiếu » Tên Trần Tri Hiếu » Tên Trần Văn Hiếu » Tên Trần Vi Hiếu » Tên Trần Viết Hiếu giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên Hán Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là đang xem Tên hiếu trong tiếng trungCách tra cả tên và họ Nguyễn Thị Hoa Tìm tên tiếng Trung vần N, T, H rồi ghép tra nhanh Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trangDịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo tiên xin dịch một số tên Hán Việt phổ biến mà nhiều bạn tìm kiếm là gì莺YīngNhung绒róngTrang妝ZhuāngHằng姮HéngTâm心xīnViệt越yuèHà何héHường紅hóngHuyền玄xuánYến燕yànThắm嘇/深shēnAn安ānKhanh卿qīngKhương羌qiāngMẫn愍mǐnMến?miǎnToản鑽zuàn Trọng重zhòngTrường长chángTên tiếng Trung vần AAN安anANH英Yīng Á亚YàÁNH映YìngẢNH影YǐngÂN恩Ēn ẤN印YìnẨN隐YǐnTên tiếng Trung vần BBA波BōBÁ伯BóBÁCH百BǎiBẠCH白BáiBẢO宝BǎoBẮC北BěiBẰNG冯FéngBÉ閉BìBÍCH碧BìBIÊN边BiānBÌNH平PíngBÍNH柄BǐngBỐI贝BèiBÙI裴PéiTên tiếng Trung vần CCAO高GāoCẢNH景JǐngCHÁNH正ZhèngCHẤN震ZhènCHÂU朱ZhūCHI芝ZhīCHÍ志ZhìCHIẾN战ZhànCHIỂU沼ZhǎoCHINH征ZhēngCHÍNH正ZhèngCHỈNH整ZhěngCHUẨN准ZhǔnCHUNG终ZhōngCHÚNG众ZhòngCÔNG公GōngCUNG工GōngCƯỜNG强QiángCỬU九JiǔTên tiếng Trung vần DDANH名MíngDẠ夜YèDIỄM艳YànDIỆP叶YèDIỆU妙MiàoDOANH嬴YíngDOÃN尹YǐnDỤC育YùDUNG蓉RóngDŨNG勇YǒngDUY维WéiDUYÊN缘YuánDỰ吁XūDƯƠNG羊YángDƯƠNG杨YángDƯỠNG养YǎngTên tiếng Trung vần ĐĐẠI大DàĐÀO桃TáoĐAN丹DānĐAM担DānĐÀM谈TánĐẢM担DānĐẠM淡DànĐẠT达DáĐẮC得DeĐĂNG登DēngĐĂNG灯DēngĐẶNG邓DèngĐÍCH嫡DíĐỊCH狄DíĐINH丁DīngĐÌNH庭TíngĐỊNH定DìngĐIỀM恬TiánĐIỂM点DiǎnĐIỀN田TiánĐIỆN电DiànĐIỆP蝶DiéĐOAN端DuānĐÔ都DōuĐỖ杜DùĐÔN惇DūnĐỒNG仝TóngĐỨC德DéTên tiếng Trung vần GGẤM錦JǐnGIA嘉JiāGIANG江JiāngGIAO交JiāoGIÁP甲JiǎTên trong tiếng Trung vần HHÀ何HéHẠ夏XiàHẢI海HǎiHÀN韩HánHẠNH行XíngHÀO豪HáoHẢO好HǎoHẠO昊HàoHẰNG姮HéngHÂN欣XīnHẬU后hòuHIÊN萱XuānHIỀN贤XiánHIỆN现XiànHIỂN显XiǎnHIỆP侠XiáHIẾU孝XiàoHINH馨XīnHOA花HuāHÒA和HéHÓA化HuàHỎA火HuǒHỌC学XuéHOẠCH获HuòHOÀI怀HuáiHOAN欢HuanHOÁN奂HuànHOẠN宦HuànHOÀN环HuánHOÀNG黄HuángHỒ胡HúHỒNG红HóngHỢP合HéHỢI亥HàiHUÂN勋XūnHUẤN训XunHÙNG雄XióngHUY辉HuīHUYỀN玄XuánHUỲNH黄HuángHUYNH兄XiōngHỨA許 许XǔHƯNG兴XìngHƯƠNG香XiāngHỮU友YouTên tiếng Trung vần KKIM金JīnKIỀU翘QiàoKIỆT杰JiéKHA轲KēKHANG康KāngKHẢI啓 启QǐKHẢI凯KǎiKHÁNH庆QìngKHOA科KēKHÔI魁KuìKHUẤT屈QūKHUÊ圭GuīKỲ淇QíTên tiếng Trung vần LLÃ吕LǚLẠI赖LàiLAN兰LánLÀNH令LìngLÃNH领LǐngLÂM林LínLEN縺LiánLÊ黎LíLỄ礼LǐLI犛MáoLINH泠LíngLIÊN莲LiánLONG龙LóngLUÂN伦LúnLỤC陸LùLƯƠNG良LiángLY璃LíLÝ李LiTên tiếng Trung vần MMÃ马MǎMẠC幕MùMAI梅MéiMẠNH孟MèngMỊCH幂MiMINH明MíngMỔ剖PōuMY嵋MéiMỸMĨ美MěiTên tiếng Trung vần NNAM南NánNHẬT日RìNHÂN人RénNHI儿ErNHIÊN然RánNHƯ如RúNINH娥ÉNGÂN银YínNGỌC玉YùNGÔ吴WúNGỘ悟WùNGUYÊN原YuánNGUYỄN阮RuǎnNỮ女NǚTên tiếng Trung vần PPHAN藩FānPHẠM范FànPHI菲FēiPHÍ费FèiPHONG峰FēngPHONG风FēngPHÚ富FùPHÙ扶FúPHƯƠNG芳FāngPHÙNG冯FéngPHỤNG凤FèngPHƯỢNG凤FèngTên tiếng Trung vần QQUANG光GuāngQUÁCH郭GuōQUÂN军JūnQUỐC国GuóQUYÊN娟JuānQUỲNH琼QióngTên tiếng Trung vần SSANG瀧shuāngSÂM森SēnSẨM審ShěnSONG双ShuāngSƠN山ShānTên tiếng Trung vần TTẠ谢XièTÀI才CáiTÀO曹CáoTÂN新XīnTẤN晋JìnTĂNG曾CéngTHÁI太tàiTHANH青QīngTHÀNH城ChéngTHÀNH成ChéngTHÀNH诚ChéngTHẠNH盛ShèngTHAO洮TáoTHẢO草CǎoTHẮNG胜ShèngTHẾ世ShìTHI诗ShīTHỊ氏ShìTHIÊM添TiānTHỊNH盛ShèngTHIÊN天TiānTHIỆN善ShànTHIỆU绍ShàoTHOA釵ChāiTHOẠI话HuàTHỔ土TǔTHUẬN顺ShùnTHỦY水ShuǐTHÚY翠CuìTHÙY垂ChuíTHÙY署ShǔTHỤY瑞RuìTHU秋QiūTHƯ书ShūTHƯƠNG鸧CāngTHƯƠNG怆ChuàngTIÊN仙XianTIẾN进JìnTÍN信XìnTỊNH净JìngTOÀN全QuánTÔ苏SūTÚ宿SùTÙNG松SōngTUÂN荀XúnTUẤN俊JùnTUYẾT雪XuěTƯỜNG祥XiángTƯ胥XūTRANG妝ZhuāngTRÂM簪ZānTRẦM沉ChénTRẦN陈ChénTRÍ智ZhìTRINH貞 贞ZhēnTRỊNH郑ZhèngTRIỂN展ZhǎnTRÚC竹ZhúTRUNG忠ZhōngTRƯƠNG张ZhāngTUYỀN璿XuánTên tiếng Trung vần UTên tiếng Trung vần VVĂN文WénVÂN芸YúnVẤN问WènVĨ伟WěiVINH荣RóngVĨNH永YǒngVIẾT曰YuēVIỆT越YuèVÕ武WǔVŨ武WǔVŨ羽WǔVƯƠNG王WángVƯỢNG旺WàngVI韦WéiVY韦WéiTên tiếng Trung vần YTên tiếng Trung vần XXÂM浸JìnXUÂN春ChūnXUYÊN川ChuānXUYẾN串ChuànViệc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt giúp người học có cơ hội đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời qua đó có thể biết tên tiếng Trung của tiếng Trung để làm gì ? chẳng phải là giúp ích cho công việc và học tập của các bạn sao? vậy việc quan tâm đến dịch tên sang tiếng Trung cũng hữu ích không nhỏ cho bạn, thử nghĩ xem nếu bạn sử dụng tiếng Trung giao tiếp với người bản địa khi là một phiên dịch tiếng Trung Quốc và dịch tên sang tiếng Trung của mình cho họ hiểu có phải sẽ tốt hơn không?Dịch tên sang tiếng Trung phiên âm với các họ phổ biến hơnLưu刘liúMạc莫mòMai梅méiNghiêm严yánNgô吴wúNguyễn阮ruǎnPhan翻fānPhạm范fànTạ谢xièTăng曾zēngThạch石shíTrần陈chénTriệu赵zhàoTrịnh郑zhèngTrương张zhāngVăn文wénVõ, Vũ武wǔThái蔡càiPhó副fùTôn孙sūnTô苏sūGợi ý thêm gần 300 họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng ViệtHọ của người Trung QuốcAN 安 anANH 英 yīngÁ 亚 YàÁNH 映 YìngẢNH 影 YǐngÂN 恩 ĒnẤN印 YìnẨN 隐 YǐnBA 波 BōBÁ 伯 BóBÁCH 百 BǎiBẠCH 白 BáiBẢO 宝 BǎoBẮC 北 BěiBẰNG 冯 FéngBÉ 閉 BìBÍCH 碧 BìBIÊN 边 BiānBÌNH 平 PíngBÍNH 柄 BǐngBỐI 贝 BèiBÙI 裴 PéiCAO 高 GāoCẢNH 景 JǐngCHÁNH 正 ZhèngCHẤN 震 ZhènCHÂU 朱 ZhūCHI 芝 ZhīCHÍ 志 ZhìCHIẾN 战 ZhànCHIỂU 沼 ZhǎoCHINH 征 ZhēngCHÍNH 正 ZhèngCHỈNH 整 ZhěngCHUẨN 准 ZhǔnCHUNG 终 ZhōngCHÚNG 众 ZhòngCÔNG 公 GōngCUNG 工 GōngCƯỜNG 强 QiángCỬU 九 JiǔDANH 名 MíngDẠ 夜 YèDIỄM 艳 YànDIỆP 叶 YèDIỆU 妙 MiàoDOANH 嬴 YíngDOÃN 尹 YǐnDỤC 育 YùDUNG 蓉 RóngDŨNG 勇 YǒngDUY 维 WéiDUYÊN 缘 YuánDỰ 吁 XūDƯƠNG 羊 YángDƯƠNG 杨 YángDƯỠNG 养 YǎngĐẠI 大 DàĐÀO 桃 TáoĐAN 丹 DānĐAM 担 DānĐÀM 谈 TánĐẢM 担 DānĐẠM 淡 DànĐẠT 达 DáĐẮC 得 DeĐĂNG 登 DēngĐĂNG 灯 DēngĐẶNG 邓 DèngĐÍCH 嫡 DíĐỊCH 狄 DíĐINH 丁 DīngĐÌNH 庭 TíngĐỊNH 定 DìngĐIỀM 恬 TiánĐIỂM 点 DiǎnĐIỀN 田 TiánĐIỆN 电 DiànĐIỆP 蝶 DiéĐOAN 端 DuānĐÔ 都 DōuĐỖ 杜 DùĐÔN 惇 DūnĐỒNG 仝 TóngĐỨC 德 DéGẤM 錦 JǐnGIA 嘉 JiāGIANG 江 JiāngGIAO 交 JiāoGIÁP 甲 JiǎQUAN 关 GuānHÀ 何 HéHẠ 夏 XiàHẢI 海 HǎiHÀN 韩 HánHẠNH 行 XíngHÀO 豪 HáoHẢO 好 HǎoHẠO 昊 HàoHẰNG 姮 HéngHÂN 欣 XīnHẬU 后 hòuHIÊN 萱 XuānHIỀN 贤 XiánHIỆN 现 XiànHIỂN 显 XiǎnHIỆP 侠 XiáHIẾU 孝 XiàoHINH 馨 XīnHOA 花 HuāHÒA 和HÓA 化HỎA 火 Huǒ HỌC 学 XuéHOẠCH 获 HuòHOÀI 怀 HuáiHOAN 欢 HuanHOÁN 奂 HuànHOẠN 宦 HuànHOÀN 环 HuánHOÀNG 黄 HuángHỒ 胡 HúHỒNG 红 HóngHỢP 合 HéHỢI 亥 HàiHUÂN 勋 XūnHUẤN 训 XunHÙNG 雄 XióngHUY 辉 HuīHUYỀN 玄 XuánHUỲNH 黄 HuángHUYNH 兄 XiōngHỨA 許 许 XǔHƯNG 兴 XìngHƯƠNG 香 XiāngHỮU 友 YouKIM 金 JīnKIỀU 翘 QiàoKIỆT 杰 JiéKHA 轲 KēKHANG 康 KāngKHẢI 啓 启 QǐKHẢI 凯 KǎiKHÁNH 庆 QìngKHOA 科 KēKHÔI 魁 KuìKHUẤT 屈 QūKHUÊ 圭 GuīKỲ 淇 QíLà 吕 LǚLẠI 赖 LàiLAN 兰 LánLÀNH 令 LìngLÃNH 领 LǐngLÂM 林 LínLEN 縺 LiánLÊ 黎 LíLỄ 礼 LǐLI 犛 MáoLINH 泠 LíngLIÊN 莲 LiánLONG 龙 LóngLUÂN 伦 LúnLỤC 陸 LùLƯƠNG 良 LiángLY 璃 LíLÝ 李 LiMà 马 MǎMAI 梅 MéiMẠNH 孟 MèngMỊCH 幂 MiMINH 明 MíngMỔ 剖 PōuMY 嵋 MéiMỸ 美 MěiNAM 南 NánNHẬT 日 RìNHÂN 人 RénNHI 儿 ErNHIÊN 然 RánNHƯ 如 RúNINH 娥 ÉNGÂN 银 YínNGỌC 玉 YùNGÔ 吴 WúNGỘ 悟 WùNGUYÊN 原 YuánNGUYỄN 阮 RuǎnNỮ 女 NǚPHAN 藩 FānPHẠM 范 FànPHI菲 Fēi PHÍ 费 FèiPHONG 峰 FēngPHONG 风 FēngPHÚ 富 FùPHÙ 扶 FúPHƯƠNG 芳 FāngPHÙNG 冯 FéngPHỤNG 凤 FèngPHƯỢNG 凤 FèngQUANG 光 GuāngQUÁCH 郭 GuōQUÂN 军 JūnQUỐC 国 GuóQUYÊN 娟 JuānQUỲNH 琼 QióngSANG瀧 shuāngSÂM 森 SēnSẨM 審 ShěnSONG 双 ShuāngSƠN 山 ShānTẠ 谢 XièTÀI 才 CáiTÀO 曹 CáoTÂN 新 XīnTẤN 晋 JìnTĂNG曾 CéngTHÁI 泰 ZhōuTHANH 青 QīngTHÀNH 城 ChéngTHÀNH 成 ChéngTHÀNH 诚 ChéngTHẠNH 盛 ShèngTHAO 洮 TáoTHẢO 草 CǎoTHẮNG 胜 ShèngTHẾ 世 ShìTHI 诗 ShīTHỊ 氏 ShìTHIÊM 添 TiānTHỊNH 盛 ShèngTHIÊN 天 TiānTHIỆN 善 ShànTHIỆU 绍 ShàoTHOA 釵 ChāiTHOẠI 话 HuàTHỔ 土 TǔTHUẬN 顺 ShùnTHỦY 水 ShuǐTHÚY 翠 CuìTHÙY 垂 ChuíTHÙY 署 ShǔTHỤY 瑞 RuìTHU 秋 QiūTHƯ 书 ShūTHƯƠNG 鸧THƯƠNG 怆 ChuàngTIÊN 仙 XianTIẾN 进 JìnTÍN 信 XìnTỊNH 净 JìngTOÀN 全 QuánTÔ 苏 SūTÚ 宿 SùTÙNG 松 SōngTUÂN 荀 XúnTUẤN 俊 JùnTUYẾT 雪 XuěTƯỜNG 祥 XiángTƯ 胥 XūTRANG 妝 ZhuāngTRÂM 簪 ZānTRẦM 沉 ChénTRẦN 陈 ChénTRÍ 智 ZhìTRINH 貞 贞 ZhēnTRỊNH 郑 ZhèngTRIỂN 展 ZhǎnTRUNG 忠 ZhōngTRƯƠNG 张 ZhāngTUYỀN 璿 XuánUYÊN 鸳 YuānUYỂN 苑 YuànVĂN 文 WénVÂN 芸 YúnVẤN 问 WènVĨ 伟 WěiVINH 荣 RóngVĨNH 永 YǒngVIẾT 曰 YuēVIỆT 越 Yuè VÕ 武 WǔVŨ 武 WǔVŨ 羽 WǔVƯƠNG 王 WángVƯỢNG 旺 WàngVI 韦 WéiVY 韦 WéiÝ 意 YìYẾN 燕 YànXÂM 浸 JìnXUÂN 春 ChūnBiết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao cơ hội cho và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công!Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

ý nghĩa tên trung hiếu