Dịch trong bối cảnh "NHIỀU NGƯỜI KIÊU NGẠO" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NHIỀU NGƯỜI KIÊU NGẠO" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. tiếng việt.
3. Kiêu hùng: Kiêu, danh từ là con chim kiêu - một giốngchim dữ giống như loài cú ᴠọ; còn hùng, danh từ là con gấu, tính từ là mạnh mẽ;tuу nhiên, trong Từ điển Hán Nôm (Từ điển Thiều Chửu…) không có từ 'kiêu hùng',mà định nghĩa 'kiêu' riêng, 'hùng' riêng. Và
Kiêu ngạo - trong Tiếng Anh, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, phản nghiả, ví dụ sử dụng. Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch.
Kiêu ngạo là gì: tự cho là mình hơn người, sinh ra coi thường những người khác tính kiêu ngạo cậy thần thế mà sinh kiêu ngạo Đồng nghĩa : kiêu căng Trái nghĩa : khiêm tốn
Sự kiêu ngạo là cảm giác vượt trội mà một cá nhân phát triển trong mối quan hệ với người khác, dựa trên niềm tin sai lầm rằng anh ta xứng đáng nhận được những đặc quyền hoặc nhượng bộ lớn hơn những người còn lại. Từ này, như vậy, xuất phát từ sự kiêu
Kiêu ngạo là một tính cách của con người, tính cách này xuất hiện khá nhiều nhưng không phải đối tượng nào cũng biết, ranh giới giữa sự tự tin và kiêu ngạo rất gần nhau, với những người tự tin thái quá vào bản thân của mình, luôn cho rằng những việc mình làm những lời mình nói đều đúng và bắt mọi
Một trong những dấu hiệu nhận biết bạn là người kiêu ngạo đó chính là việc bạn luôn khẳng định mình luôn đúng trong mọi trường hợp. Người kiêu ngạo là những người trong mọi cuộc tranh luận, nói chuyện thì họ luôn cho rằng mình là người đúng, họ tư tin với những gì mình nói ra và không cần quan tâm đến những ý kiến của người xung quanh.
hOKOGT. KIÊU NGẠO Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch arrogancekiêu ngạosự ngạo mạnngạo mạn pompoushào hoakhoa trươngphô trương boastfulkhoe khoangkhoác láckiêu ngạo Ví dụ về sử dụng Kiêu ngạo trong một câu và bản dịch của họ Mọi người cũng dịch Anh ấy đẹp trai, phải rồi và bất lịch sự và kiêu ngạo và. Nếu bạn nghĩ bạn hơn người, bạn có thể trở nên kiêu ngạo. If you think you are higher than others, you may become proud. Kết quả 1575, Thời gian Từng chữ dịchTừ đồng nghĩa của Kiêu ngạoCụm từ trong thứ tự chữ cái Từng chữ dịch Từ đồng nghĩa của Kiêu ngạo hãnh diện tự hào pride niềm kiêu hãnh sự ngạo mạn tự phụ sự kiêu căng Cụm từ trong thứ tự chữ cái kiêu ngạo được kiêu ngạo hay kiêu ngạo hoặc không trung thực kiêu ngạo hoặc tự mãn kiêu ngạo hơn kiêu ngạo khi kiêu ngạo khoe khoang kiêu ngạo là gì kiêu ngạo là gốc rễ kiêu ngạo là một kiêu ngạo kiêu ngạo một kiêu ngạo nhất kiêu ngạo như kiêu ngạo như thế nào kiêu ngạo như vậy kiêu ngạo thuộc linh kiêu ngạo từ chối kiêu ngạo và bướng bỉnh kiêu ngạo và hoang tưởng kiêu ngạo và lòng tự Truy vấn từ điển hàng đầu
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kiêu ngạo", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiêu ngạo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiêu ngạo trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Kiêu ngạo là gì? What is haughtiness? 2. Thẩm quyền, kiêu ngạo. Authoritative, arrogant. 3. Làm vậy tức là kiêu ngạo! This would be presumptuous! 4. 23 Sự kiêu ngạo giống như chất độc. 23 Haughtiness is like poison. 5. 5 “Mão triều-thiên kiêu-ngạo” là gì? 5 What was “the eminent crown”? 6. Trong sự kiêu ngạo, chúng cúi mình lạy In Pride They Bow Down 7. Jia Sidao quá kiêu ngạo để làm việc đó. Jia Sidao is too arrogant for that. 8. Có một thiên sứ trở nên rất kiêu ngạo. This one angel had become very proud. 9. Và tôi ghét những gã đàn ông kiêu ngạo And I hate arrogant men. 10. Lòng Ngài không bao giờ tràn đầy kiêu ngạo. Never was He puffed up with pride. 11. “Mão triều-thiên kiêu-ngạo” của họ là gì? What was their “eminent crown”? 12. Tại sao A-sáp “ganh-ghét kẻ kiêu-ngạo”? Why was Asaph “envious of the boasters”? 13. Buchinsky điên rồ, kiêu ngạo và đầy thủ đoạn. Buchinsky is crazy... and arrogant and resourceful. 14. " He'sa kiêu ngạo một trong ", ông cười khúc khích. " He's a conceited one, " he chuckled. 15. Khiêm nhường là không kiêu ngạo hoặc kiêu căng. Humility involves freedom from arrogance or pride. 16. Tôi sẽ thầm khóc vì thói kiêu ngạo các người, I* will weep in secret because of your pride. 17. Lực lượng kiêu ngạo của Si-sê-ra hỗn loạn. Sisera’s proud forces were thrown into confusion. 18. Kiêu ngạo ngụ ý rằng tôi phóng đại bản thân. Arrogance implies that I exaggerate my own worth. 19. Khiêm nhường là không kiêu ngạo hoặc không kiêu căng. Humility is freedom from pride or arrogance. 20. Tính kiêu ngạo của mấy người làm tôi thấy khó chịu. Your arrogance offends me. 21. Con người tội lỗi càng khó tránh khỏi sự kiêu ngạo! How much more difficult it is for sinful humans to avoid improper pride and haughtiness! 22. 4 Khiêm nhường là nhún nhường, không hống hách và kiêu ngạo. 4 Humility is lowliness of mind, absence of arrogance and pride. 23. Tính kiêu ngạo cản trở Cai-phe chấp nhận Đấng Mê-si. Arrogance prevented Caiaphas from accepting the Messiah. 24. Nhưng nó hầu như không kiêu ngạo để nói lên sự thật. But it's hardly arrogance to speak the truth. 25. Sự kiêu ngạo và bảo thủ trong cách lãnh đạo của ông. An inflexible judgemental arrogance. 26. Vị trí này có làm cho cô trở nên kiêu ngạo không? Did her new position go to her head, filling her with pride? 27. Chúng ta không thể làm thỏa mãn tánh kiêu ngạo của mình. We cannot gratify our pride. 28. Con bạn đang tỏ vẻ kiêu ngạo, và cháu mới mười tuổi! Your son is behaving arrogantly —and he is only ten! 29. + Sự hiểu biết sinh kiêu ngạo, còn tình yêu thương làm vững mạnh. + Knowledge puffs up, but love builds up. 30. Anh là người hung hăng; còn chị thì khắt khe và kiêu ngạo. He was aggressive; she was demanding and proud. 31. Em không hiểu tại sao anh lại phải kiêu ngạo tới như vậy. I don't understand why you must be so proud. 32. Ghi chú Từ cứng cổ có nghĩa là bướng bỉnh và kiêu ngạo. Note The word stiffneckedness means stubbornness and pride. 33. * Sự kiêu ngạo là điều khả ố trước mắt Chúa, GCốp 213–22. * Pride is abominable in the sight of the Lord, Jacob 213–22. 34. Tuy nhiên, trên thực tế, tính kiêu ngạo có thể là một cản trở. Realistically, though, pride can be an obstacle. 35. Người kiêu ngạo hay lên mặt tự tôn mình lên cao hơn người khác. One who is puffed up, or haughty, unlovingly exalts himself above others. 36. Chỉ cần đừng quên cách bọn da trắng kiêu ngạo đó làm nhục anh. Just forget how that arrogant White humiliated you. 37. Tính kiêu ngạo là hoài nghi, bi quan, giận dữ, và thiếu kiên nhẫn. Pride is cynical, pessimistic, angry, and impatient. 38. Tính kiêu ngạo của ông làm ta khó chịu và làm mất mặt ông. Your arrogance embarrasses me and shames you. 39. Kiêu ngạo làm cho con người đối nghịch với nhau và với Thượng Đế. Pride sets people in opposition to each other and to God. 40. Thay vì thế, họ để lộ chân tướng là kẻ “nổi lòng kiêu-ngạo”. Rather, they betray that they are really “puffed up” with pride. 41. “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau”.—Châm-ngôn 1618. “Pride is before a crash.” —Proverbs 1618. 42. • Làm thế nào chúng ta có thể đề phòng để tránh sự kiêu ngạo? • How might we guard against pride? 43. Lòng kiêu ngạo nào khiến anh nghĩ anh có thể cứu cả thế giời. What arrogance to think you can save the world. 44. Vâng, nếu bạn kiêu ngạo, thì bạn sẽ bực dọc ở dưới quyền người khác. Yes, if you are proud, you will chafe under subjection. 45. 5 Sự kiêu ngạo của Y-sơ-ra-ên đã làm chứng nghịch lại nó;+ 5 The pride of Israel has testified against him;*+ 46. Làm thế nào tôi từ bỏ tính kiêu ngạo ra khỏi cuộc sống của mình? How was I to get the residue of pride out of my pitcher? 47. Châm-ngôn 1310 cảnh báo “Sự kiêu-ngạo chỉ sanh ra điều cãi-lộn”. Proverbs 1310 warns “By presumptuousness one only causes a struggle.” 48. Chúng ta phải đề phòng không để tính kiêu ngạo bắt rễ trong lòng mình. We need to guard against any tendency toward self-exaltation. 49. Kinh Thánh cho thấy rằng con người bất toàn hay ganh đua và kiêu ngạo. The Bible indicates that haughty ambition is linked to human imperfection. 50. Nếu người hống hách đối với bầy chiên thì biểu lộ tinh thần kiêu ngạo. Especially would harm result if he enticed others to help him further his proud ambitions.
Some of these haughty pictorial samples were made by people that had a hunting economy. Beautiful, proud and haughty, she is inclined to melodramatics and emotional self-indulgence. Many people have judged her to be a snobbish, haughty and highly opinionated woman. So he passed alone, chieftain haughty, from human cheer. In this, she maintained her haughty and categorical opinion. Oh, so you think you're all high and mighty that you get to eat rice? Does that mean that humour should exclude the high and mighty and only make jokes on the lesser mortals? For once, the high and mighty appear as vulnerable as the common man who is equally in the dark about his breach of privacy. Tantalized by new markets, the politically high and mighty seemingly in approval, we're led to believe there's no time to waste. Thus, acquisition of decent houses remains the privilege of the rich, high and mighty in the society.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kiêu ngạo", trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiêu ngạo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiêu ngạo trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh 1. Kiêu ngạo là gì? What is haughtiness? Authoritative, arrogant. 3. Làm vậy tức là kiêu ngạo! This would be presumptuous! 4. Trong sự kiêu ngạo, chúng cúi mình lạy In Pride They Bow Down 5. 23 Sự kiêu ngạo giống như chất độc. 23 Haughtiness is like poison. 6. 5 “Mão triều-thiên kiêu-ngạo” là gì? 5 What was “the eminent crown”? 7. Jia Sidao quá kiêu ngạo để làm đó. Jia Sidao is too arrogant for that. 8. Có một thiên sứ trở nên rất kiêu ngạo. This one angel had become very proud. 9. “Mão triều-thiên kiêu-ngạo” của họ là gì? What was their “eminent crown”? 10. Tại sao A-sáp “ganh-ghét kẻ kiêu-ngạo”? Why was Asaph “ of the boasters”? 11. Buchinsky điên rồ, kiêu ngạo và đầy thủ đoạn. Buchinsky is crazy... and arrogant and resourceful. 12. " He"sa kiêu ngạo một trong ", ông cười khúc khích. " He's a conceited one, " he chuckled. 13. Và tôi ghét những gã đàn ông kiêu ngạo And I hate arrogant men. 14. Lòng Ngài không bao giờ tràn đầy kiêu ngạo. Never was He puffed up with pride. 15. Khiêm nhường là không kiêu ngạo hoặc kiêu căng. Humility involves freedom from arrogance or pride. 16. Tôi sẽ thầm khóc vì thói kiêu ngạo các người, I* will weep in secret because of your pride. 17. Kiêu ngạo ngụ ý rằng tôi phóng đại bản thân. Arrogance implies that I exaggerate my own worth. 18. Lực lượng kiêu ngạo của Si-sê-ra hỗn loạn. Sisera’s proud forces were thrown into confusion. 19. Khiêm nhường là không kiêu ngạo hoặc không kiêu căng. Humility is freedom from pride or arrogance. 20. Con người tội lỗi càng khó tránh khỏi sự kiêu ngạo! How much more difficult it is for sinful humans to avoid improper pride and haughtiness! 21. Tính kiêu ngạo của mấy người làm tôi thấy khó chịu. Your arrogance offends me. 22. Sự kiêu ngạo và bảo thủ trong cách lãnh đạo của ông. An inflexible judgemental arrogance. 23. Nhưng nó hầu như không kiêu ngạo để nói lên sự thật. But it's hardly arrogance to speak the truth. 24. Vị trí này có làm cho cô trở nên kiêu ngạo không? Did her new position go to her head, filling her with pride? 25. Chúng ta không thể làm thỏa mãn tánh kiêu ngạo của mình. We cannot gratify our pride. 26. Con bạn đang tỏ vẻ kiêu ngạo, và cháu mới mười tuổi! Your son is arrogantly —and he is only ten! 27. 4 Khiêm nhường là nhún nhường, không hống hách và kiêu ngạo. 28. Tính kiêu ngạo cản trở Cai-phe chấp nhận Đấng Mê-si. Arrogance prevented Caiaphas from accepting the Messiah. 29. + Sự hiểu biết sinh kiêu ngạo, còn tình yêu thương làm vững mạnh. + Knowledge puffs up, but love builds up. 30. Anh là người hung hăng; còn chị thì khắt khe và kiêu ngạo. He was aggressive; she was demanding and proud. 31. Em không hiểu tại sao anh lại phải kiêu ngạo tới như vậy. I don't understand why you must be so proud. 32. Ghi chú Từ cứng cổ có nghĩa là bướng bỉnh và kiêu ngạo. Note The word stiffneckedness means stubbornness and pride. 33. Tính kiêu ngạo là hoài nghi, bi quan, giận dữ, và thiếu kiên nhẫn. Pride is cynical, pessimistic, angry, and impatient. 34. Tính kiêu ngạo của ông làm ta khó chịu và làm mất mặt ông. Your arrogance embarrasses me and shames you. 35. * Sự kiêu ngạo là điều khả ố trước mắt Chúa, GCốp 213–22. * Pride is abominable in the sight of the Lord, Jacob 213–22. 36. Người kiêu ngạo hay lên mặt tự tôn mình lên cao hơn người khác. One who is puffed up, or haughty, exalts himself above others. 37. Tuy nhiên, trên thực tế, tính kiêu ngạo có thể là một cản trở. Realistically, though, pride can be an obstacle. 38. Chỉ cần đừng quên cách bọn da trắng kiêu ngạo đó làm nhục anh. Just forget how that arrogant White humiliated you. 39. “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau”.—Châm-ngôn 1618. “Pride is before a crash.” —Proverbs 1618. 40. • Làm thế nào chúng ta có thể đề phòng để tránh sự kiêu ngạo? • How might we guard against pride? 41. Kiêu ngạo làm cho con người đối nghịch với nhau và với Thượng Đế. Pride sets people in opposition to each other and to God. 42. Thay vì thế, họ để lộ chân tướng là kẻ “nổi lòng kiêu-ngạo”. Rather, they betray that they are really “puffed up” with pride. 43. Lòng kiêu ngạo nào khiến anh nghĩ anh có thể cứu cả thế giời. What arrogance to think you can save the world. 44. Vâng, nếu bạn kiêu ngạo, thì bạn sẽ bực dọc ở dưới quyền người khác. Yes, if you are proud, you will chafe under subjection. 45. 5 Sự kiêu ngạo của Y-sơ-ra-ên đã làm chứng nghịch lại nó;+ 5 The pride of Israel has testified against him;*+ 46. Làm thế nào tôi từ bỏ tính kiêu ngạo ra khỏi cuộc sống của mình? How was I to get the residue of pride out of my pitcher? 47. Châm-ngôn 1310 cảnh báo “Sự kiêu-ngạo chỉ sanh ra điều cãi-lộn”. Proverbs 1310 warns “By presumptuousness one only causes a struggle.” Especially would harm result if he enticed others to help him further his proud ambitions.
Em muốn hỏi "kiêu ngạo" tiếng anh nói thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
kiêu ngạo tiếng anh là gì